Cá lóc cảnh giá bao nhiêu? Dưới đây là bảng cập nhật giá của các loại cá lóc cảnh phổ biến tại Việt Nam, được Thủy sinh Aqua tổng hợp và biên soạn để mọi người tham khảo
Giá bán dòng cá lóc vẩy rồng vàng
TÊN | KÍCH THƯỚC (CM) | GIÁ BÁN THAM KHẢO (VNĐ) |
Yellow Sentarum | 7 – 10cm | 300.000đ |
Yellow Sentarum | 14 – 16cm | 550.000đ |
Yellow Sentarum | 17 – 20cm | 1.000.000đ |
Yellow Sentarum Grade A | 18 – 20cm | 1.800.000đ |
Yellow Sentarum Grade A | 22 -24cm | 2.400.000đ |
Yellow Sentarum Grade A | 30 – 32cm | 3.500.000đ |
Yellow Senboyan Grade A | 22 – 24cm | 4.000.000đ |
Yellow Riau Grade A | 15 – 17cm | 1.600.000đ |
Yellow Riau Grade A | 13 – 15cm | 1.400.000đ |
Yellow Riau Grade A | 17 – 20cm | 2.000.000đ |
Surat thani Grade A | 25 – 27cm | 4.500.000đ |
Surat thani Grade A | 30 – 32cm | 5.000.000đ |
Yellow Tengreng VRA Đại Đế | 34 – 35cm | 7.000.000đ |
Yellow Dusun- Malaysia | 35 – 37cm | 9.000.000đ |
Yellow Jambi | 46 – 48cm | 15.000.000đ |
Yellow jambi | 8 – 10cm | 850.000đ |
Giá bán cá lóc vẩy rồng đỏ
TÊN | KÍCH THƯỚC (CM) | GIÁ BÁN THAM KHẢO (VNĐ) |
Red sentarum Grade A | 22 – 24cm | 3.300.000đ |
Red Katigan Grade A | 15 – 17cm | 2.500.000đ |
Red Katigan | 28 – 31cm | 4.500.000đ |
Red Sampit | 7 – 9cm | 950.000đ |
Red Barito | 8 – 9cm | 950.000đ |
Red Barito | 26 – 28cm | 4.200.000đ |
Red Barito Red Bangkalabun | 26 – 28cm | 4.900.000đ |
Red Bangkalabun | 13 – 15cm | 1.400.000đ |
Red Bangkalabun Grade A | 24 – 26cm | 4.000.000đ |
Red Pangkalabun | 27 – 30cm | 4.300.000đ |
Red Pangkalabun Grade A | 40 – 42cm | 9.500.000đ |
Red seruyan | 13 – 15cm | 1.300.000đ |
Red seruyan Grade A | 12 – 14cm | 1.750.000đ |
Red seruyan Grade A | 26 – 28cm | 5.200.000đ |
Giá bán cá lóc nữ hoàng (Aranticumalata)
KÍCH THƯỚC (CM) | GIÁ BÁN (VNĐ) |
14 – 16cm | 1.600.000đ |
20 – 22cm | 2.600.000đ |
30 – 32cm | 4.000.000đ |
28 – 32cm | 8.500.000đ/cặp |
Giá bán cá lóc vây xanh Việt Nam
KÍCH THƯỚC CÁ (CM) | GIÁ BÁN THAM KHẢO (VNĐ) |
11 – 14cm | 150.000đ |
15 – 17cm | 200.000đ |
28 – 21cm | 250.000đ |
Dòng cá lóc pháo hoa – Pulchra
KÍCH THƯỚC CÁ (CM) | GIÁ BÁN THAM KHẢO (VNĐ) |
9 – 11cm | 1.000.000đ |
11 – 13cm | 1.200.000đ |
20 – 22cm | 1.800.000đ |
Pháo hoa anh đào 15 – 17cm | 1.800.000đ |
Pháo Hoa sọc lửa – Red dot pulchra (size 19-21 ) | 1.600.000đ |
Pháo hoa da báo 16 – 18cm | 1.600.000đ |
Cá lóc Hoả Diệm (Size 18-20 ) | 1.800.000đ |
Aristonei Mosaic – Ngọc lam khảm đỏ (size 14-16) | 4.200.000đ |
Giá cá lóc cảnh mini
TÊN CÁ | KÍCH CỠ CÁ (CM) | GIÁ THAM KHẢO (VNĐ) |
Bleheri – cầu vồng ngũ sắc | 11 – 13cm | 2.600.000đ |
Bleheri – cầu vồng ngũ sắc | 12 – 14cm | 1.100.000đ |
Channa andrao – cầu vồng vây xanh | 8 – 10cm | 500.000đ |
Cá lóc cầu vồng vây xanh | 4 – 6cm | 300.000đ |
Channa andrao – cầu vồng vây xanh | 12 – 13cm | 1.100.000đ |
Channa Andrao – Cầu vồng vây xanh | 15 – 16cm | 1.800.000đ |
Giá cá lóc cảnh khác
TÊN CÁ | KÍCH CỠ CÁ (CM) | GIÁ THAM KHẢO (VNĐ) |
Cá lóc da beo | 26cm | 250.000đ |
Cá lóc trân châu đen | 7cm | 170.000đ |
Cá lóc dầy | 17cm | 350.000đ |
Vây xanh Ninh Bình | 14 – 16cm | 180.000đ |
Cá lóc tiểu hoàng đế | 7cm | 490.000đ |
Cá lóc bông Thái | 15cm | 150.000đ |
Một số câu hỏi thường gặp
Giá cá lóc cảnh vảy rồng vàng như thế nào?
Hiện tại giá bán các dòng các lóc vảy rồng vàng trung bình từ 280.000đ đến vài triệu đồng mỗi con. Tuỳ theo nguồn gốc và kích cỡ của cá.
Mua cá lóc cảnh ở đâu? Giá bán như thế nào?
Để mua cá lóc cảnh, bạn có thể tìm kiếm tại các cửa hàng cá cảnh hoặc trung tâm thú cưng. Tuy nhiên, giá bán có thể thay đổi tùy theo địa điểm và nguồn cung. Lưu ý rằng các thông tin về giá cả chỉ mang tính chất tham khảo. Đề nghị bạn liên hệ trực tiếp với các đơn vị bán hàng để biết thông tin cụ thể và có thể thương lượng giá.
Giá bán cá lóc cảnh đã được tổng hợp và biên soạn bởi Thủy Sinh Aqua, nhưng chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu bạn quan tâm đến việc mua các loại cá lóc cảnh để nuôi tại nhà, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với các đơn vị bán hàng để biết thông tin chi tiết và thương lượng giá cả.